CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
***
BẢN TỰ CÔNG BỐ
PHÙ HỢP QUY ĐỊNH AN TOÀN THỰC PHẨM
Số 02/2022/TLCM
- Thông tin về tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm
– Tên cơ sở/tổ chức: Hộ kinh doanh Kiều Công Mười
– Địa chỉ: Tổ 19 – phường Tân Phong – TP Lai Châu – tỉnh Lai Châu
– Điện thoại: 097 266 1717
– Mã số hộ kinh doanh: 23A8002300
- Thông tin về sản phẩm
- Tên sản phẩm: Thịt lợn đen Mười Phương
- Thành phần: 100% thịt lợn đen (gồm: nạc, mông sấn, sườn, ba chỉ, xương hầm)
- Thời hạn sử dụng sản phẩm: 12 tháng kể từ ngày sản xuất
- Quy cách đóng gói và chất liệu bao bì: Thịt lợn được cắt miếng với kích thước nhỏ theo thành phần gồm nạc, mông sấn, sườn, ba chỉ, xương hầm, đựng trong khay xốp và đóng túi PE hút chân không có trọng lượng từ 200 – 500g/túi.
III. Mẫu nhãn sản phẩm (có mẫu nhãn sản phẩm đính kèm)
- Yêu cầu về An toàn thực phẩm
- Các chỉ tiêu cảm quan: Áp dụng theo tiêu chuẩn kỹ thuật quốc gia TCVN 7047:2020 đối với thịt đông lạnh.
TT |
Tên chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Thịt đông lạnh |
|
– |
Trạng thái |
Khối thịt đông cứng, dính tay, bề mặt khô, gõ có tiếng vang, không có băng đá trên bề mặt nhưng có thể có một ít tuyết trên bề mặt ngoài của khối thịt; không bị rã đông. |
– |
Màu sắc |
Màu đặc trưng của sản phẩm |
– |
Mùi |
Không có mùi lạ |
2 |
Thịt rã đông |
|
– |
Trạng thái |
Phần thịt nạc đàn hồi, bề mặt không bị nhớt, không dính tạp chất Phần mỡ mềm, định hình |
– |
Màu sắc |
Màu đặc trưng của sản phẩm |
– |
Mùi |
Mùi đặc trưng của sản phẩm, không có mùi lạ |
3 |
Thịt luộc |
|
– |
Mùi |
Mùi thơm đặc trưng của thịt luộc, không có mùi lạ |
– |
Vị |
Vị ngọt đặc trưng của thịt, không có vị lạ |
- Chỉ tiêu lý – hóa: Áp dụng theo tiêu chuẩn kỹ thuật quốc gia TCVN 7047:2020 đối với thịt đông lạnh.
TT |
Tên chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
pH |
5,5 đến 6,2 |
2 |
Phản ứng định tính hydro sulfua (H2S) |
Âm tính |
3 |
Hàm lượng amoniac, mg/100 g, không lớn hơn |
35 |
- Chỉ tiêu kim loại nặng: Áp dụng theo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 8-2:2011/BYT đối với giới hạn ô nhiễm kim loại nặng trong thực phẩm
TT |
Chỉ tiêu vi sinh |
Đơn vị tính |
Giới hạn tối đa |
1 |
Hàm lượng Chì (Pb) |
mg/kg |
0,1 |
2 |
Hàm lượng Cadmi (Cd) |
mg/kg |
0,05 |
- Chỉ tiêu vi sinh vật: Áp dụng theo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 8-3:2011/BYT đối với ô nhiễm vi sinh vật trong thực phẩm
TT |
Tên chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Giới hạn tối đa |
1 |
Tổng số vi sinh hiếu khí |
CFU/g |
5 x 106 |
2 |
E.coli |
CFU/g |
5 x 103 |
3 |
Salmonella |
CFU/g |
Không phát hiện |
- Chỉ tiêu ký sinh trùng: Áp dụng theo tiêu chuẩn kỹ thuật quốc gia TCVN 7047:2020 đối với thịt đông lạnh.
TT |
Tên chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Gạo lợn (Cysticercus cellulosae) |
Không được phép có |
2 |
Giun xoắn (Trichinella spiralis) |
- Chỉ tiêu về dư lượng thuốc BVTV: Phù hợp với quy định hiện hành
- Chỉ tiêu về dư lượng thuốc thú y: Phù hợp với quy định hiện hành
Chúng tôi xin cam kết thực hiện chế độ kiểm tra và kiểm nghiệm định kỳ theo quy định hiện hành và hoàn toàn chịu trách nhiệm về tính phù hợp của sản phẩm đã công bố.
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA CƠ SỞ
(Ký, họ tên, đóng dấu)
![](https://thitlondenmuoiphuong.com/wp-content/uploads/2022/09/Nhan-thit-lon-1400x747.jpg)