CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
***
BẢN TỰ CÔNG BỐ
PHÙ HỢP QUY ĐỊNH AN TOÀN THỰC PHẨM
Số 04/2022/TLCM
- Thông tin về tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm
– Tên cơ sở/tổ chức: Hộ kinh doanh Kiều Công Mười
– Địa chỉ: Tổ 19 – phường Tân Phong – TP Lai Châu – tỉnh Lai Châu
– Điện thoại: 097 266 1717
– Mã số hộ kinh doanh: 23A8002300
- Thông tin về sản phẩm
- Tên sản phẩm: Ruốc thịt lợn đen Mười Phương
- Thành phần: Thịt nạc lợn đen (> 90%), gia vị (đường, mì chính, hạt nêm, nước mắm …)
- Thời hạn sử dụng sản phẩm: 06 tháng kể từ ngày sản xuất
- Quy cách đóng gói và chất liệu bao bì: Ruốc thịt lợn đen được đựng trong lọ thủy tinh chuyên dùng đựng thực phẩm đảm bảo về ATTP có trọng lượng từ 100 – 500g/lọ.
III. Mẫu nhãn sản phẩm (có mẫu nhãn sản phẩm đính kèm)
- Yêu cầu về An toàn thực phẩm
- Các chỉ tiêu cảm quan:
TT |
Tên chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Trạng thái |
Dạng sợi mịn, tơi đều, không lẫn tạp chất lạ |
2 |
Màu sắc |
Màu vàng rơm đặc trưng của sản phẩm |
3 |
Mùi |
Mùi thơm đặc trưng của sản phẩm, không có mùi lạ |
4 |
Vị |
Vị mặn ngọt |
- Chỉ tiêu kim loại nặng: Áp dụng theo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 8-2:2011/BYT đối với giới hạn ô nhiễm kim loại nặng trong thực phẩm
TT |
Chỉ tiêu vi sinh |
Đơn vị tính |
Giới hạn tối đa |
1 |
Hàm lượng Chì (Pb) |
mg/kg |
0,1 |
2 |
Hàm lượng Cadmi (Cd) |
mg/kg |
0,05 |
- Chỉ tiêu vi sinh vật: Áp dụng theo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 8-3:2011/BYT đối với ô nhiễm vi sinh vật trong thực phẩm
TT |
Tên chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Giới hạn tối đa |
1 |
Tổng số vi sinh hiếu khí |
CFU/g |
5 x 106 |
2 |
E.coli |
CFU/g |
5 x 102 |
3 |
Salmonella |
CFU/g |
Không phát hiện |
Chúng tôi xin cam kết thực hiện chế độ kiểm tra và kiểm nghiệm định kỳ theo quy định hiện hành và hoàn toàn chịu trách nhiệm về tính phù hợp của sản phẩm đã công bố.
Lai Châu, ngày tháng năm 2022
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA CƠ SỞ
(Ký, họ tên, đóng dấu)
![](https://thitlondenmuoiphuong.com/wp-content/uploads/2022/09/Nhan-ruoc-thit-lon-1400x747.jpg)